Đồng hành cùng doanh nghiệp

Ford Transit 2024 Thế Hệ Mới

Tải về Cataloge Yêu cầu báo giá

Hướng tới tương lai

Ford Transit 2024 Thế Hệ Mới

Các phiên bản Yêu cầu báo giá

Ford Transit Mới 2024 – Đồng hành cùng Doanh nghiệp
chinh phục thành công mới.

Giá niêm yết từ

Động cơ

Số chỗ

Kích thước: Dài x Rộng x Cao (mm)

905.000.000 VNĐ

Turbo Diesel 2.2L – TDCi

16 chỗ

5820 x 1974 x 2360

Nâng tầm công nghệ và tiện nghi
Tận hưởng trên mọi hành trình

Kết nối liền mạch cùng với trang bị màn hình đôi cỡ lớn

12.3”

Màn hình cảm ứng

Apple CarPlayTM

Kết nối không dây

Android AutoTM

Kết nối không dây

Cửa trượt điện
mở rộng tối đa

Cửa trượt mở rộng tối đa đi kèm bậc bước chân giúp hành khách lên xuống xe dễ dàng và thuận tiện, ngay cả khi mang theo hành lý cồng kềnh. Nút bấm điều khiển cửa điện được gắn trên khung cửa hoặc từ vị trí người lái.

Nội thất cao cấp và rộng rãi
luôn thoải mái trên cả hành trình

Động cơ mạnh mẽ bền bỉ

2.3L Diesel EURO5

Động cơ

171 PS

Công suất cực đại

ESP, ABS và EBD

Hệ thống

Màu xe Ford Transit
Đa đạng lựa chọn cho doanh nghiệp của bạn

Màu xe Ford Transit
Đa đạng lựa chọn cho doanh nghiệp của bạn

Transit Premium+ 18 Chỗ

Lý tưởng cho doanh nghiệp để tăng hiệu quả kinh doanh.

Transit Premium 16 Chỗ

Sự kết hợp giữa hiệu quả và linh hoạt.

Transit Trend 16 Chỗ

Lựa chọn tối ưu về chi phí cho doanh nghiệp.

So sánh các phiên bản

TRANSIT PREMIUM+ 18 CHỖ

Động cơ & Tính năng Vận hành

  • Động cơ : Turbo Diesel 2.3L – TDCi
  • Trục cam kép, có làm mát khí nạp
  • Dung tích xi lanh (cc) : 2296
  • Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200
  • Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 – 2400
  • Hộp số : 6 cấp số sàn
  • Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực
  • Trợ lực lái thủy lực : Có

Kích thước

  • Dài x Rộng x Cao (mm) : 6703 x 2164 x 2775
  • Chiều dài cơ sở (mm) : 3750
  • Vệt bánh trước (mm) : 1740
  • Vệt bánh sau (mm) : 1702
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150
  • Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7
  • Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80

Hệ thống treo

  • Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực
  • Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá, thanh cân bằng với ống giảm chấn thủy lực

Hệ thống phanh

  • Phanh trước và sau : Phanh Đĩa
  • Cỡ lốp : 195 / 75R16C (Trước đơn – Sau đôi)
  • Vành xe : Vành thép 16″

Trang thiết bị an toàn

  • Túi khí phía trước cho người lái : Có
  • Túi khí cho hành khách phía trước : Có
  • Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có
  • Camera lùi : Có
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có
  • Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có
  • Hệ thống Cân bằng điện tử : Có
  • Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có
  • Hệ thống Chống trộm : Có

Trang thiết bị ngoại thất

  • Đèn phía trước : LED, tự động bật đèn
  • Đèn chạy ban ngày : LED
  • Đèn sương mù : LED
  • Gạt mưa tự động : Có
  • Gương chiếu hậu ngoài : Chỉnh điện và gập điện
  • Bậc bước chân điện : Có
  • Cửa trượt điện : Có
  • Chắn bùn trước sau : Có

Trang thiết bị bên trong xe

  • Điều hoà nhiệt độ : Tự động
  • Cửa gió điều hòa hành khách : Có
  • Chất liệu ghế : Nỉ kết hợp Vinyl
  • Điều chỉnh ghế lái : Chỉnh 6 hướng, có tựa tay
  • Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngả, có tựa tay
  • Hàng ghế cuối gập phẳng : Có
  • Tay nắm hỗ trợ lên xuống : Có
  • Giá hành lý phía trên : Có
  • Cửa kính điều khiển điện : Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước)
  • Bảng đồng hồ tốc độ : Màn hình 12.3″
  • Màn hình trung tâm : Màn hình TFT cảm ứng 12.3″
  • Kết nối Apple Carplay & Android Auto : Không dây
  • Hệ thống âm thanh : AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa
  • Điều khiển âm thanh trên tay lái : Có
  • Cổng sạc USB cho hàng ghế sau : Có

Trang thiết bị phần cứng cho bộ giải pháp Upfleet

  • Thiết bị giám sát hành trình GPS : Tùy chọn tại Đại lý
  • Thiết bị giám sát hình ảnh : Tùy chọn tại Đại lý

TRANSIT PREMIUM 16 CHỖ

Động cơ & Tính năng Vận hành

  • Động cơ : Turbo Diesel 2.3L – TDCi
  • Trục cam kép, có làm mát khí nạp
  • Dung tích xi lanh (cc) : 2296
  • Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200
  • Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 – 2400
  • Hộp số : 6 cấp số sàn
  • Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực
  • Trợ lực lái thủy lực : Có

Kích thước

  • Dài x Rộng x Cao (mm) : 5998 x 2068 x 2775
  • Chiều dài cơ sở (mm) : 3750
  • Vệt bánh trước (mm) : 1734
  • Vệt bánh sau (mm) : 1759
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150
  • Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7
  • Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80

Hệ thống treo

  • Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực
  • Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực

Hệ thống phanh

  • Phanh trước và sau : Phanh Đĩa
  • Cỡ lốp : 235 / 65R16C
  • Vành xe : Vành thép 16″

Trang thiết bị an toàn

  • Túi khí phía trước cho người lái : Có
  • Túi khí cho hành khách phía trước : Có
  • Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có
  • Camera lùi : Có
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có
  • Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có
  • Hệ thống Cân bằng điện tử : Có
  • Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có
  • Hệ thống Chống trộm : Có

Trang thiết bị ngoại thất

  • Đèn phía trước : LED, tự động bật đèn
  • Đèn chạy ban ngày : LED
  • Đèn sương mù : LED
  • Gạt mưa tự động : Có
  • Gương chiếu hậu ngoài : Chỉnh điện và gập điện
  • Bậc bước chân điện : Có
  • Cửa trượt điện : Có
  • Chắn bùn trước sau : Có

Trang thiết bị bên trong xe

  • Điều hoà nhiệt độ : Tự động
  • Cửa gió điều hòa hành khách : Có
  • Chất liệu ghế : Nỉ kết hợp Vinyl
  • Điều chỉnh ghế lái : Chỉnh 6 hướng, có tựa tay
  • Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngả, có tựa tay
  • Hàng ghế cuối gập phẳng : Có
  • Tay nắm hỗ trợ lên xuống : Có
  • Giá hành lý phía trên : Có
  • Cửa kính điều khiển điện : Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước)
  • Bảng đồng hồ tốc độ : Màn hình 12.3″
  • Màn hình trung tâm : Màn hình TFT cảm ứng 12.3″
  • Kết nối Apple Carplay & Android Auto : Không dây
  • Hệ thống âm thanh : AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa
  • Điều khiển âm thanh trên tay lái : Có
  • Cổng sạc USB cho hàng ghế sau : Có

Trang thiết bị phần cứng cho bộ giải pháp Upfleet

  • Thiết bị giám sát hành trình GPS : Tùy chọn tại Đại lý
  • Thiết bị giám sát hình ảnh : Tùy chọn tại Đại lý

TRANSIT TREND 16 CHỖ

Động cơ & Tính năng Vận hành

  • Động cơ : Turbo Diesel 2.3L – TDCi
  • Trục cam kép, có làm mát khí nạp
  • Dung tích xi lanh (cc) : 2296
  • Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200
  • Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 – 2400
  • Hộp số : 6 cấp số sàn
  • Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực
  • Trợ lực lái thủy lực : Có

Kích thước

  • Dài x Rộng x Cao (mm) : 5998 x 2068 x 2485
  • Chiều dài cơ sở (mm) : 3750
  • Vệt bánh trước (mm) : 1734
  • Vệt bánh sau (mm) : 1749
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150
  • Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7
  • Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80

Hệ thống treo

  • Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực
  • Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực

Hệ thống phanh

  • Phanh trước và sau : Phanh Đĩa
  • Cỡ lốp :  235 / 65R16C
  • Vành xe : Vành thép 16″

Trang thiết bị an toàn

  • Túi khí phía trước cho người lái : Có
  • Túi khí cho hành khách phía trước : Không
  • Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có
  • Camera lùi : Có
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có
  • Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có
  • Hệ thống Cân bằng điện tử : Có
  • Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có
  • Hệ thống Chống trộm : Có

Trang thiết bị ngoại thất

  • Đèn phía trước : LED
  • Đèn chạy ban ngày : LED
  • Đèn sương mù : Halogen
  • Gạt mưa tự động : Có
  • Gương chiếu hậu ngoài : Chỉnh điện và gập điện
  • Bậc bước chân điện : Có
  • Cửa trượt điện : Có
  • Chắn bùn trước sau : Có

Trang thiết bị bên trong xe

  • Điều hoà nhiệt độ : Điều chỉnh tay
  • Cửa gió điều hòa hành khách : Có
  • Chất liệu ghế : Nỉ kết hợp Vinyl
  • Điều chỉnh ghế lái : Chỉnh 6 hướng
  • Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngả
  • Hàng ghế cuối gập phẳng : Không
  • Tay nắm hỗ trợ lên xuống : Có
  • Giá hành lý phía trên : Không
  • Cửa kính điều khiển điện : Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước)
  • Bảng đồng hồ tốc độ : Màn hình 3.5″
  • Màn hình trung tâm : Màn hình TFT cảm ứng 12.3″
  • Kết nối Apple Carplay & Android Auto : Không
  • Hệ thống âm thanh : AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa
  • Điều khiển âm thanh trên tay lái : Có
  • Cổng sạc USB cho hàng ghế sau : Không

Trang thiết bị phần cứng cho bộ giải pháp Upfleet

  • Thiết bị giám sát hành trình GPS : Tùy chọn tại Đại lý
  • Thiết bị giám sát hình ảnh : Tùy chọn tại Đại lý

Tìm hiểu thêm thông tin về Ford Transit

Ford Transit – Những câu hỏi thường gặp

Xe Ford Transit 2023 có số tự động và số sàn không?

Phiên bản Transit Tiêu chuẩn xe ô tô 16 chỗ phân phối tại thị trường Việt Nam được trang bị hộp số sàn 6 cấp Manual Transmission. Kết hợp với động cơ Turbo Diesel 2,2L, hệ thống truyền động trên xe Ford Transit tạo ra sức mạnh vượt trội mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu.

Ford Transit là loại xe gì?

Ford Transit là xe ô tô 16 chỗ thuộc phân khúc Mini Bus/Van, hay còn được gọi là dòng xe buýt cỡ nhỏ. Xe Ford Transit được thiết kế nội thất rộng rãi với mục đích chuyên chở hành khách hoặc vận chuyển hàng hóa. Đặc biệt, xe Transit có thể được hoán cải thành xe Ford Transit 3 chỗ hoặc Ford Transit 6 chỗ, … giúp tối đa hóa công năng, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng của chủ sở hữu từ xe du lịch tới xe chuyên chở hành khách liên tỉnh, xe chở hàng hóa hay xe chở cán bộ công nhân viên, học sinh… Tính đến hết năm 2021, Ford Transit tự hào là chiếc Mini Bus bán chạy nhất phân khúc xe Mini Bus tại Việt Nam trong 9 năm liên tiếp1.

Kích thước xe Ford Transit 2023 là bao nhiêu?
  • Ford Transit có chiều dài cơ sở là 3.750mm
  • Kích thước Dài x Rộng x Cao(mm): 5820 x 1974 x 2360
  • Khoảng sáng gầm xe: 179mm
Ford Transit phiên bản mới có bao nhiêu chỗ?

Ford Transit Tiêu chuẩn có 16 chỗ được thiết kế linh hoạt. Trong đó, hàng ghế cuối có thể gập xuống, giúp tối ưu không gian chứa đồ trên xe. Đặc biệt, Ford Transit có thể dễ dàng hoán cải thành Ford Transit 3 chỗ, 6 chỗ, 9 chỗ … đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng và mở ra nhiều cơ hội kinh doanh hấp dẫn cho chủ sở hữu.

Ford Transit mới chạy xăng hay dầu?

Phiên bản Ford Transit phân phối tại thị trường Việt Nam sừ dụng nhiên liệu dầu (nhớt). Xe Transit được trang bị động cơ Dầu Turbo Diesel 2.2L.

Dung tích thùng nhiên liệu (bình dầu/nhớt) trên xe Ford Transit bản mới nhất là bao nhiêu?

Xe Ford Transit có dung tích thùng nhiên liệu (bình dầu/nhớt) lên đến 80L.

Xe Ford Transit có tiết kiệm nhiên liệu không?

Xe Ford Transit được trang bị động cơ Turbo Diesel 2.2L – TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp, cho công suất 136 PS tại 3750 vòng/phút và mô-men xoắn tới 355Nm tại 2000 vòng/phút, rất mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu.

Xe Ford Transit 2023 có mấy loại?

Tại thị trường Việt Nam, Ford Việt Nam chỉ phân phối phiên bản Transit Tiêu chuẩn 16 chỗ.

Nên mua Ford Tourneo hay Ford Transit chạy dịch vụ?

Ford Tourneo thuộc dòng xe đa dụng 7 chỗ MPV có thể linh hoạtchuyển đổi giữa việc chở người và chở hàng hóa. Trong khi đó, Ford Transit là dòng xe ô tô 16 chỗ Mini Bus giúp tối đa hóa lượng vận tải hành khách và du lịch. Đồng thời, Ford Transit có thể hoán cải thành Ford Transit 3 chỗ, 6 chỗ, … đáp ứng đa dạng nhu cầu kinh doanh dịch vụ của chủ sở hữu.

Hoán cải xe 16 chỗ xuống 6 chỗ được không?

Ford Transit có thể dễ dàng hoán cải thành Ford Transit van 3 chỗ, 6 chỗ, 9 chỗ, … đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của chủ sở hữu, từ lĩnh vực vận tải và cho thuê xe, du lịch khách sạn, đến cung cấp dịch vụ chở tiền chuyên dụng cho ngân hàng, dịch vụ xe cứu thương hay các lĩnh vực kinh doanh đa ngành khác.

Ford Transit 2023 khi nào về Việt Nam?

Phiên bản Ford Transit 2023 sẽ bắt đầu được bán tới Khách hàng Việt Nam từ tháng 01/2023.

Lưu ý
  1. Hình ảnh minh họa là phiên bản nước ngoài. Hình ảnh và màu sắc có thể khác so với thực tế.
  2. Một số tính năng có thể không được trang bị trên tất cả phiên bản trong một dòng sản phẩm. Xin vui lòng kiểm tra chi tiết trong bảng thông số kỹ thuật.